Có 1 kết quả:

債權 trái quyền

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quyền được đòi người mắc nợ mình phải trả bằng tiền bạc hoặc lao lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền được đòi món nợ mà mình đã cho vay.

Bình luận 0